Số thí sinh có điểm từ 1 điểm trở xuống là 192 (chiếm tỷ lệ 0,022%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 392.784 (chiếm tỷ lệ 44,83%).

Bảng tần số cụ thể như sau:
Điểm | 0,0 | 0,2 | 0,4 | 0,6 | 0,8 | 1,0 | 1,2 | 1,4 | 1,6 | 1,8 | 2,0 |
Số lượng | 6 | 1 | 0 | 12 | 38 | 135 | 362 | 1.022 | 1.966 | 3.410 | 5.852 |
Điểm | 2,2 | 2,4 | 2,6 | 2,8 | 3,0 | 3,2 | 3,4 | 3,6 | 3,8 | 4,0 | 4,2 |
Số lượng | 8.734 | 12.421 | 16.601 | 20.744 | 24.243 | 27.391 | 30.085 | 32.408 | 33.932 | 34.393 | 35.450 |
Điểm | 4,4 | 4,6 | 4,8 | 5,0 | 5,2 | 5,4 | 5,6 | 5,8 | 6,0 | 6,2 | 6,4 |
Số lượng | 34.992 | 34.848 | 33.738 | 32.844 | 31.110 | 29.487 | 27.915 | 26.531 | 24.751 | 23.612 | 22.103 |
Điểm | 6,6 | 6,8 | 7,0 | 7,2 | 7,4 | 7,6 | 7,8 | 8,0 | 8,2 | 8,4 | 8,6 |
Số lượng | 21.201 | 20.276 | 19.147 | 18.972 | 18.126 | 17.946 | 17.575 | 17.236 | 17.512 | 17.022 | 17.120 |
Điểm | 8,8 | 9,0 | 9,2 | 9,4 | 9,6 | 9,8 | 10,0 |
|
|
|
|
Số lượng | 16.526 | 15.248 | 13.262 | 9.620 | 5.460 | 2.222 | 494 |
|
|
|
|
Tổng số thí sinh | 876.102 |
|
Điểm trung bình | 5,45 |
|
Trung vị | 5,2 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 192 | 0,022% |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 392.784 | 44,833% |
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất | 4,2 |
|
Nhận xét về điểm thi tiếng Anh năm nay, các chuyên gia tiếp tục cho rằng: “Kết quả thi sẽ đặt ra yêu cầu cần cải thiện thế nào cách dạy, cách học, cách kiểm tra, đánh giá cũng như đầu tư về ngoại ngữ cho các vùng miền khác nhau”.