Tuy nhiên, môn ngữ văn chỉ có điểm 10 duy nhất, thuộc về một thí sinh đến từ Nam Định.

Phổ điểm môn ngữ văn kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Môn toán có 12 điểm 10, môn địa lý 35 điểm 10, vật lý 70 điểm 10, môn sinh học 135 điểm 10, môn hóa học 137 điểm 10, môn tiếng Anh 555 điểm 10, môn lịch sử 789 điểm 10.
Giáo dục công dân tiếp tục trong nhiều năm liền là môn có nhiều điểm 10 nhất với 14.693 bài thi đạt điểm 10.
Kết quả phân tích phổ điểm thi tốt nghiệp THPT môn ngữ văn của cả nước năm 2023 cho thấy: có hơn 1 triệu thí sinh tham gia thi môn này. Trong đó, điểm trung bình là 6,86 điểm; điểm trung vị là 7,0 điểm; điểm số có nhiều thí sinh đạt nhất là 7,0 điểm.
Số thí sinh có điểm liệt (bằng hoặc dưới 1) là 92 (chiếm tỷ lệ 0,009%); số thí sinh đạt điểm dưới trung bình là 73.622 (chiếm tỷ lệ 7,3%).
Cụ thể như sau:
Điểm | 0,0 | 0,25 | 0,5 | 0,75 | 1,0 | 1,25 | 1,5 | 1,75 | 2,0 | 2,25 | 2,5 |
Số lượng | 24 | 8 | 19 | 29 | 12 | 236 | 322 | 359 | 702 | 897 | 1.265 |
Điểm | 2,75 | 3,0 | 3,25 | 3,5 | 3,75 | 4,0 | 4,25 | 4,5 | 4,75 | 5,0 | 5,25 |
Số lượng | 1.725 | 2.712 | 3.387 | 5.143 | 6.479 | 9.390 | 10.935 | 14.903 | 15.075 | 30.356 | 29.475 |
Điểm | 5,5 | 5,75 | 6,0 | 6,25 | 6,5 | 6,75 | 7,0 | 7,25 | 7,5 | 7,75 | 8,0 |
Số lượng | 40.122 | 44.321 | 59.383 | 59.597 | 72.132 | 68.896 | 79.143 | 67.363 | 73.834 | 63.679 | 67.664 |
Điểm | 8,25 | 8,5 | 8,75 | 9,0 | 9,25 | 9,5 | 9,75 | 10,0 |
|
|
|
Số lượng | 50.864 | 48.874 | 35.527 | 26.209 | 12.073 | 4.661 | 443 | 1 |
|
|
|
Tổng số thí sinh | 1.008.239 |
|
Điểm trung bình | 6,86 |
|
Trung vị | 7,0 |
|
Số thí sinh đạt điểm <=1 | 92 | 0,009 % |
Số thí sinh đạt điểm dưới trung bình (<5) | 73.622 | 7,302 % |
Mốc điểm trung bình có nhiều thí sinh đạt được nhất | 7,0 |
|